Các tập Samurai_Sentai_Shinkenger

Các tập phim của Shinkenger được gọi chung là "Mạc" (幕,Maku)

  1. Năm kiếm sĩ xuất hiện (伊達姿五侍, Date Sugata Go Samurai?)
  2. Cách thức hợp thể (極付粋合体, Kiwametsuki Ikina Gattai?)
  3. Kỹ năng đương đầu trận chiến (腕退治腕比, Udetaiji Udekurabe?)
  4. Đêm nước mắt như dòng sông (夜話情涙川, Yowanasake Namidagawa?)
  5. Đâu Chiết Thần (兜折神, Kabuto Origami?)
  6. Vua Miệng Độc đoán (悪口王, Waruguchiō?)
  7. Đi câu Cá Kiếm (舵木一本釣, Kajiki Ippontsuri?)
  8. Cô dâu mất tích (花嫁神隠, Hanayome Kamikakushi?)
  9. Cuộc nổi loạn của Hổ (虎反抗期, Tora no Hankōki?)
  10. Đại Thiên Không Hợp thể (大天空合体, Daitenkū Gattai?)
  11. Cuộc đấu tay ba (三巴大騒動, Mitsudomoe Ōsōdō?)
  12. Lần đầu Siêu Kiếm Sĩ Hợp thể (史上初超侍合体, Shijō Hatsu Chō Samurai Gattai?)
  13. Những giọt nước mắt não nề (重泣声, Omoi Nakigoe?)
  14. Kiếm sĩ nước ngoài (異国侍, Ikoku no Samurai?)
  15. Bắt lấy kẻ giả mạo (偽物本物大捕物, Nisemono Honmono Ōtorimono?)
  16. Sức Mạnh của các Kuroko (黒子力, Kuroko no Chikara?)
  17. Sushi Samurai (寿司侍, Sushi Samurai?)
  18. Bước tới danh hiệu Samurai (侍襲名, Samurai Shūmei?)
  19. Tâm ý học làm Samurai (侍心手習中, Samuraigokoro Tenaraichū?)
  20. Hải Lão Chiết Thần Biến hóa (海老折神変化, Ebi Origami Henge?)
  21. Cha con nhà Gấu (親子熊, Oyakoguma?)
  22. Thiếu chủ Quản gia (殿執事, Tono Shitsuji?)
  23. Gedoushu hoành hành (暴走外道衆, Bōsō Gedōshū?)
  24. Chân Kiếm Sĩ Hợp thể (真侍合体, Shin Samurai Gattai?)
  25. Cõi Mộng (夢世界, Yume Sekai?)
  26. Trận Chiến Đỉnh cao nhất (決戦大一番, Kessen Ōichiban?)
  27. Sự sống hoán đổi (入替人生, Irekae Jinsei?)
  28. Chiến Sĩ Lồng Đèn Giấy (提灯侍, Chōchin Samurai?)
  29. Đèn Lồng đi bụi (家出提灯, Iede Chōchin?)
  30. Học viện con rối (操学園, Ayatsuri Gakuen?)
  31. Khủng Long Chiết Thần (恐竜折神, Kyōryū Origami?)
  32. Ngưu Chiết Thần (牛折神, Ushi Origami?)
  33. Mãnh Ngưu Đại Vương (猛牛大王, Mōgyūdaiō?)
  34. Tình Yêu của Cha Mẹ & Suy Nghĩ của Con Gái (親心娘心, Oyagokoro Musumegokoro?)
  35. Thập Nhất Chiết Thần Toàn Hợp Thể (十一折神全合体, Jūichi Origami Zen Gattai?)
  36. Kiếm Sĩ Cà Ri (加哩侍, Karē Samurai?)
  37. Cuộc Chiến với Keo dính (接着大作戦, Setchaku Daisakusen?)
  38. Đối đầu đoàn Xạ Kích (対決鉄砲隊, Taiketsu Teppōtai?)
  39. Cứu trợ, Nguy hiểm đại khẩn cấp (救急緊急大至急, Kyūkyū Kinkyū Daishikyū?)
  40. Huyết Tế Xuất Trận (御大将出陣, Ontaishō Shutsujin?)
  41. Thông Điệp Của Lời Nói (贈言葉, Okuru Kotoba?)
  42. Tham vọng Hai trăm năm (二百年野望, Nihyakunen no Yabō?)
  43. Nhát Kiếm cuối cùng (最後一太刀, Saigo no Hitotachi?)
  44. Tộc Trưởng Shiba thứ 18 (志葉家十八代目当主, Shiba Ke Jūhachidaime Tōshu?)
  45. Thế Thân (影武者, Kagemusha?)
  46. Quyết chiến sống còn (激突大勝負, Gekitotsu Ōshōbu?)
  47. Sự Gắn Kết (絆, Kizuna?)
  48. Trận Quyết Chiến (最後大決戦, Saigo no Daikessen?)
  49. Những võ sĩ bất tử (不滅のボクサー, Fumetsu no bokusā?)